Đòn bẩy động theo số lot là gì?
Đòn bẩy động theo số lot là một mô hình đòn bẩy tự động điều chỉnh theo số lượng lot của các lệnh đang mở trong tài khoản giao dịch. Khi số lot giao dịch tăng, đòn bẩy sẽ giảm tương ứng.
Đòn bẩy động theo số lot tại XS
XS cung cấp đòn bẩy động theo số lot lên đến 1:2000 trên một số loại tài khoản, trong đó đòn bẩy sẽ tự động điều chỉnh theo tổng số lot đang mở trên mỗi công cụ giao dịch.
Cách tính đòn bẩy động theo số lot:
Đòn bẩy áp dụng riêng cho từng công cụ giao dịch, không tính gộp số lot trên nhiều công cụ khác nhau.
Nếu có lệnh đối ứng (hedged), đòn bẩy sẽ được tính dựa trên số lot ròng (net lot).
Hoạt động trên cả nền tảng MT5 & MT4 cho tất cả các loại tài khoản ngoại trừ tài khoản cent và micro.
Các tài khoản có ký hiệu "LT" trong tên tài khoản sẽ áp dụng đòn bẩy động theo số lot (VD: "Standard LT", "Pro LT", "Elite LT", v.v.).
Loại Tài Sản | Đòn bẩy tối đa |
---|---|
Các cặp tiền tệ chính | 1:2000 |
Vàng | 1:2000 |
Các cặp tiền tệ phụ | 1:500 |
Dầu thô | 1:500 |
Các chỉ số chính | 1:500 |
BTC & ETH | 1:500 |
Các cặp tiền tệ ngoại lai | 1:200 |
Bạc | 1:200 |
Chỉ số phụ | 1:100 |
Bạch kim & Palladium | 1:100 |
- Đòn bẩy tối đa 1:2000
- Đòn bẩy tối đa 1:2000
- Đòn bẩy tối đa 1:500
- Đòn bẩy tối đa 1:500
- Đòn bẩy tối đa 1:500
- Đòn bẩy tối đa 1:500
- Đòn bẩy tối đa 1:200
- Đòn bẩy tối đa 1:200
- Đòn bẩy tối đa 1:100
- Đòn bẩy tối đa 1:100
Lots | Ký Quỹ | Đòn bẩy tối đa |
---|---|---|
0-2 | 0.2% | 1:500 |
2-10 | 0.5% | 1:200 |
10-20 | 2% | 1:50 |
20-30 | 4% | 1:25 |
30-40 | 10% | 1:10 |
40+ | 20% | 1:5 |
- Ký Quỹ 0.2%
- Đòn bẩy tối đa 1:500
- Ký Quỹ 0.5%
- Đòn bẩy tối đa 1:200
- Ký Quỹ 2%
- Đòn bẩy tối đa 1:50
- Ký Quỹ 4%
- Đòn bẩy tối đa 1:25
- Ký Quỹ 10%
- Đòn bẩy tối đa 1:10
- Ký Quỹ 20%
- Đòn bẩy tối đa 1:5
Một tài khoản USD có đòn bẩy 1:2000 và 2 lot BTCUSD (Mua hoặc Bán).
Giả sử BTCUSD đang là: 40,000.00 USD
Lots | Đòn Bẩy | Tỷ Lệ Ký Quỹ | Tính Toán Mức Ký Quỹ | Số Tiền Ký Quỹ |
---|---|---|---|---|
2 | 1:500 | 0.2% | 2 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 500 (đòn bẩy) | 160.00 USD |
Tổng Ký Quỹ Yêu Cầu | 160.00 USD |
- Đòn Bẩy 1:500
- Tỷ Lệ Ký Quỹ 0.2%
- Tính Toán Mức Ký Quỹ 2 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 500 (đòn bẩy)
- Số Tiền Ký Quỹ 160.00 USD
Tổng Ký Quỹ Yêu Cầu:160.00 USD
Đơn vị tiền tệ của tài khoản giống với tiền tệ ký hiệu, do đó tỷ lệ chuyển đổi là 1.
Tổng Ký Quỹ Yêu Cầu | Tỷ Giá (USD/USD) | Tổng Ký Quỹ Yêu Cầu |
---|---|---|
160.00 USD | 1 | 160.00 USD |
- Tỷ Giá (USD/USD) 1
Một tài khoản EUR có đòn bẩy 1:2000 và 15 lot BTCUSD (Mua hoặc Bán).
Giả sử BTCUSD đang là: 40,000.00 USD
Lots | Đòn Bẩy | Tỷ Lệ Ký Quỹ | Tính Toán Mức Ký Quỹ | Số Tiền Ký Quỹ |
---|---|---|---|---|
2 | 1:500 | 0.2% | 2 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 500 (đòn bẩy) | 160.00 USD |
8 | 1:200 | 0.5% | 8 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 200 (đòn bẩy) | 1,600.00 USD |
5 | 1:50 | 2% | 5 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 50 (đòn bẩy) | 4,000.00 USD |
Tổng Ký Quỹ Yêu Cầu | 5,760.00 USD |
- Đòn Bẩy 1:500
- Tỷ Lệ Ký Quỹ 0.2%
- Tính Toán Mức Ký Quỹ 2 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 500 (đòn bẩy)
- Số Tiền Ký Quỹ 160.00 USD
- Đòn Bẩy 1:200
- Tỷ Lệ Ký Quỹ 0.5%
- Tính Toán Mức Ký Quỹ 8 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 200 (đòn bẩy)
- Số Tiền Ký Quỹ 1,600.00 USD
- Đòn Bẩy 1:50
- Tỷ Lệ Ký Quỹ 2%
- Tính Toán Mức Ký Quỹ 5 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 50 (đòn bẩy)
- Số Tiền Ký Quỹ 4,000.00 USD
Tổng Ký Quỹ Yêu Cầu:5,760.00 USD
Giả sử tỷ giá EUR/USD ở mức 1.1000
Tổng Ký Quỹ Yêu Cầu | Tỷ Giá (USD/EUR) | Tổng Ký Quỹ Yêu Cầu |
---|---|---|
5,760.00 USD | 0.91 | 5,241.60 EUR |
- Tỷ Giá (USD/EUR) 0.91
- Tổng Ký Quỹ Yêu Cầu 5,241.60 EUR
Một tài khoản JPY có đòn bẩy 1:2000 và 45 lot BTCUSD (Mua hoặc Bán).
Giả sử BTCUSD đang là: 40,000.00 USD
Lots | Đòn Bẩy | Tỷ Lệ Ký Quỹ | Tính Toán Mức Ký Quỹ | Số Tiền Ký Quỹ |
---|---|---|---|---|
2 | 1:500 | 0.2% | 2 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 500 (đòn bẩy) | 160.00 USD |
8 | 1:200 | 0.5% | 8 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 200 (đòn bẩy) | 1,600.00 USD |
10 | 1:50 | 2% | 10 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 50 (đòn bẩy) | 8,000.00 USD |
10 | 1:25 | 4% | 10 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 25 (đòn bẩy) | 16,000.00 USD |
10 | 1:10 | 10% | 10 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 10 (đòn bẩy) | 40,000.00 USD |
5 | 1:5 | 20% | 5 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 5 (đòn bẩy) | 40,000.00 USD |
Tổng Ký Quỹ Yêu Cầu | 105,760 USD |
- Đòn Bẩy 1:500
- Tỷ Lệ Ký Quỹ 0.2%
- Tính Toán Mức Ký Quỹ 2 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 500 (đòn bẩy)
- Số Tiền Ký Quỹ 160.00 USD
- Đòn Bẩy 1:200
- Tỷ Lệ Ký Quỹ 0.5%
- Tính Toán Mức Ký Quỹ 8 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 200 (đòn bẩy)
- Số Tiền Ký Quỹ 1,600.00 USD
- Đòn Bẩy 1:50
- Tỷ Lệ Ký Quỹ 2%
- Tính Toán Mức Ký Quỹ 10 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 50 (đòn bẩy)
- Số Tiền Ký Quỹ 8,000.00 USD
- Đòn Bẩy 1:25
- Tỷ Lệ Ký Quỹ 4%
- Tính Toán Mức Ký Quỹ 10 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 25 (đòn bẩy)
- Số Tiền Ký Quỹ 16,000.00 USD
- Đòn Bẩy 1:10
- Tỷ Lệ Ký Quỹ 10%
- Tính Toán Mức Ký Quỹ 10 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 10 (đòn bẩy)
- Số Tiền Ký Quỹ 40,000.00 USD
- Đòn Bẩy 1:5
- Tỷ Lệ Ký Quỹ 20%
- Tính Toán Mức Ký Quỹ 5 (Lots) * 1 * 40,000.00 / 5 (đòn bẩy)
- Số Tiền Ký Quỹ 40,000.00 USD
Tổng Ký Quỹ Yêu Cầu:105,760 USD
Giả sử tỷ giá USD/JPY ở mức 150.00
Tổng Ký Quỹ Yêu Cầu | Tỷ Giá (USD/JPY) | Tổng Ký Quỹ Yêu Cầu |
---|---|---|
105,760 USD | 150.00 | 15,864,000.00 JPY |
- Tỷ Giá (USD/JPY) 150.00
- Tổng Ký Quỹ Yêu Cầu 15,864,000.00 JPY
Đòn bẩy động không áp dụng cho một số loại tài sản hoặc loại tài khoản.
Để biết thêm chi tiết xin vui lòng xem thêm thông tin tại trang thông số kĩ thuật.
Chúng tôi áp dụng các biện pháp quản lý rủi ro để bảo vệ các vị thế khỏi biến động có thể xảy ra khi có tin tức về các sự kiện quan trọng và khoảng thời gian cụ thể ảnh hưởng đến biến động chung của thị trường.
Cần có số tiền ký quỹ cao hơn để mở lệnh trong những khoảng thời gian này, hay còn được gọi là khoảng thời gian HMR (yêu cầu ký quỹ cao hơn).
Khoảng thời gian HMR bao gồm 15 phút trước khi phát hành tin tức lớn cho đến 10 phút sau đó và 2 giờ trước khi thị trường đóng cửa vào thứ Sáu và 1 giờ sau khi thị trường mở cửa vào thứ Hai.
Đòn bẩy tối đa có sẵn cho các lệnh mới được mở trong khoảng thời gian HMR được tự động đặt thành 1:200.
Xin lưu ý rằng các hạn chế sẽ chỉ áp dụng cho các vị thế được mở trong khoảng thời gian này. Yêu cầu ký quỹ của các vị thế hiện tại sẽ không bị ảnh hưởng. Việc đóng một vị thế phòng ngừa rủi ro trong thời gian HMR có thể thất bại nếu không có đủ số tiền ký quỹ để đáp ứng các yêu cầu, đặc biệt là các yêu cầu ký quỹ cao hơn ở nửa sau của lệnh phòng ngừa rủi ro tại thời điểm đóng.
Loại Tài Sản | Đòn bẩy giai đoạn HMR |
---|---|
Các cặp tiền tệ chính | 1:200 |
Vàng | 1:200 |
Các cặp tiền tệ phụ | 1:100 |
Các chỉ số chính | 1:100 |
Dầu thô | 1:50 |
Các cặp tiền tệ ngoại lai | 1:50 |
Bạc | 1:50 |
BTC & ETH | 1:10 |
Chỉ số phụ | 1:10 |
Bạch kim & Palladium | 1:10 |
- Đòn bẩy giai đoạn HMR 1:200
- Đòn bẩy giai đoạn HMR 1:200
- Đòn bẩy giai đoạn HMR 1:100
- Đòn bẩy giai đoạn HMR 1:100
- Đòn bẩy giai đoạn HMR 1:50
- Đòn bẩy giai đoạn HMR 1:50
- Đòn bẩy giai đoạn HMR 1:50
- Đòn bẩy giai đoạn HMR 1:10
- Đòn bẩy giai đoạn HMR 1:10
- Đòn bẩy giai đoạn HMR 1:10